Tiếng Anh Lớp 7 Tập 2 Unit 11 Communication

Tiếng Anh Lớp 7 Tập 2 Unit 11 Communication

1 (trang 53 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Listen and read the dialogue between Mi and Mike. Pay attention to the highlighted sentences. (Nghe và nhắc lại đoạn hội thoại giữa Mi và Mike. Chú ý đến phần được làm nổi bật)

1 (trang 53 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Listen and read the dialogue between Mi and Mike. Pay attention to the highlighted sentences. (Nghe và nhắc lại đoạn hội thoại giữa Mi và Mike. Chú ý đến phần được làm nổi bật)

Hướng dẫn giải Bài tập 2 trang 11 SGK tiếng Anh lớp 9 - sách mới

2. Imagine that your class is going to a place of interest in your area. Work in groups to discuss the plan for this day out. Make notes in the table.

(2. Tưởng tượng lớp của em dự định đi tham quan 1 địa điểm thu hút du lịch. Làm việc theo nhóm để bàn bạc kế hoạch cho ngày đi chơi này. Điền vào bảng sau.)

Hướng dẫn:- Hãy chọn một địa điểm thu hút thăm quan- Xác định những việc cần làm và ghi chú lại- Chọn người sẽ thuyết trình bản kế hoạch trước lớp- Luyện tập lại những gì cần thuyết trình trước lớp

A Day out (Một ngày thăm quan):

- Place (Địa điểm): Nghia Do Park (Công viên Nghĩa Đô)

- Means of transport (Phương tiện giao thông): Bus (Xe buýt)

- Time to set off (Thời gian khởi hành): 6 a.m.(6 giờ sáng); Lan - send a notice through the group mail. (Lan - gửi thông báo qua thư điện tử nhóm.)

- Food (Đồ ăn): bread (bánh mỳ)> , sausages (xúc xích), fruit (hoa quả); Mai & Hoa - buy in Big C (Mai và Hoa - mua ở Big C)

- Drinks (Thức uống): bring own drinks (tự mang theo đồ uống)

+ Morning (Sáng): play traditional games and sing songs (chơi trò chơi dân gian và hát hò); Nam - prepare games (Nam - chuẩn bị trò chơi); Liên - prepare songs (Liên - chuẩn bị bài hát)

+ Lunch (Bữa trưa): 12.00 (12 giờ)

+ Afternoon (Chiều): go to Vietnam Museum of Ethnology at 1.30 and find out more about Vietnamese ethnic minorities (đến Bảo Tàng Dân Tộc Học Việt Nam lúc 1 rưỡi và tìm hiểu thêm về các dân tộc thiểu số của Việt Nam.)

- Time to come back (Thời gian ra về): 5 p.m. (5 giờ chiều)

Lời giải bài tập Unit 11 lớp 6 Communication trang 53 trong Unit 11: Our greener world Tiếng Anh 6 Global Success chi tiết giúp bạn dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 11.

Tiếng Anh lớp 6 Unit 11 Communication (trang 53 Tập 2) - Global Success

Lời giải bài tập Unit 11 lớp 6 Communication trang 53 trong Unit 11: Our greener world Tiếng Anh 6 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 11.

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success Tập 1 & Tập 2 bám sát nội dung sách Global Success 6 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học

Giấy phép hoạt động Trung tâm chuyên luyện thi IELTS số 4478 /GCN-SGDĐT Hà Nội.

Tiếng Anh lớp 6 Unit 11 Communication (trang 53 Tập 2) – Global Success

1. Listen and read the dialogue between Mi and Mike. Pay attention to the highlighted sentences. (Nghe và nhắc lại đoạn hội thoại giữa Mi và Mike. Chú ý đến phần được làm nổi bật)

Mi: You are giving the goldfish too much food. Don’t do that.

Mi: If you give them too much food, they will die.

Mi: Bạn đang cho cá vàng nhiều thức ăn quá đấy. Đừng làm như vậy.

Mi: Nếu bạn cho chúng ăn quá nhiều, chúng sẽ chết.

Mike: Mình biết rồi. Cảm ơn nhé.

2. Work in pairs. Student A is watering flowers in the garden. Student B is giving some warnings. Act out the dialogue. Remember to use the highlighted language in 1. (Làm việc theo cặp. Học sinh A đang tưới hoa trong vườn. Học sinh B đang đưa ra một số cảnh báo. Diễn lại đoạn hội thoại này. Hãy nhớ sử dụng ngôn ngữ được làm nổi bật trong bài 1)

A: You are watering the flowers too much water. Don’t do that.

A: If you give them too much water, they will die.

A: Bạn đang tưới cho hoa quá nhiều nước đấy. Đừng làm vậy.

A: Nếu bạn tưới quá nhiều nước, nó sẽ chết.

3. The 3Rs Club in your school is doing a survey. Answer the following questions by choosing A, B, or C. (Câu lạc bộ 3Rs ở trường em đang làm khảo sát. Trả lời những câu hỏi dưới đây bằng cách chọn A, B hoặc C)

1. Nếu bạn tìm thấy một chiếc cốc thủy tinh cũ đẹp, bạn sẽ:

2. Nếu bạn có một tờ giấy, bạn có thường viết hai mặt không?

3. Nếu bạn mang bữa trưa đến trường, bạn sẽ

B. cho thức ăn vào một chiếc hộp có thể tái sử dụng

4. Nếu bạn có quần áo cũ, bạn có thường tặng nó cho những người đang cần không?

5. Nếu trong phòng bạn nóng, bạn sẽ

A. mở cửa tủ lạnh và đứng trước nó

6. Nếu trường của bạn cách nhà bạn một ki-lô-mét, bạn sẽ

4. Interview a classmate, using the questions in 3. Compare your answer. How many different answers do you have? (Phỏng vấn bạn cùng lớp, dùng câu hỏi ở bài 3. Em có bao nhiêu câu trả lời khác nhau?)

A: What’s your answer to Question 1?

A: Câu trả lời cho câu hỏi 1 của bạn là gì?

B: Là A, còn câu trả lời của bạn thì sao?